17/2/2011, 18:31
Thí sinh dự kỳ thi tuyển sinh 2010. | Nhiều trường đại học lớn công bố chỉ tiêu tuyển sinh (giao duc 24h) - Đến hôm nay, nhiều trường ĐH lớn đã công bố chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến năm 2011. |
ĐH Nha Trang công bố 2.400 chỉ tiêu dự kiến vào hệ ĐH và 1.000 chỉ tiêu hệ cao đẳng:
Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu | |
Các ngành đào tạo trình độ Đại học: | 2.400 | | ||
- Nhóm ngành Khai thác hàng hải: Kỹ thuật khai thác thủy sản, An toàn hàng hải | 101 | A | 90 | |
- Nhóm ngành Cơ khí: Công nghệ kỹ thuật ô tô, Công nghệ chế tạo máy | 102 | A | 140 | |
- Công nghệ thông tin | 103 | A, D1 | 140 | |
- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 104 | A | 70 | |
- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 105 | A | 70 | |
- Điều khiển tàu biển | 106 | A | 70 | |
- Nhóm ngành Kỹ thuật tàu thủy: Đóng tàu thủy, Thiết kế tàu thủy, Động lực tàu thủy | 107 | A | 140 | |
- Hệ thống thông tin quản lý | 108 | A, D1 | 70 | |
- Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 109 | A | 120 | |
- Công nghệ kỹ thuật môi trường | 110 | A, B | 140 | |
- Nhóm ngành Công nghệ thực phẩm: Công nghệ chế biến thủy sản, Công nghệ thực phẩm, Công nghệ sinh học, Công nghệ kỹ thuật nhiệt-điện lạnh | 201 | A, B | 400 | |
- Nhóm ngành Nuôi trồng thủy sản: Nuôi trồng thủy sản, Quản lý nguồn lợi thuỷ sản, Bệnh học thủy sản | 301 | B | 210 | |
- Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị kinh doanh: Kinh tế và quản lý thủy sản, Kinh doanh thương mại, Quản trị kinh doanh, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 401 | A, D1, D3 | 400 | |
- Nhóm ngành Kế toán - Tài chính: Kế toán, Tài chính - Ngân hàng | 402 | A, D1, D3 | 250 | |
- Tiếng Anh (Du lịch, Biên phiên dịch) | 751 | D1 | 90 | |
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng: | 1.000 | | ||
- Cơ Điện lạnh | C65 | A | 80 | |
| | | | |
- Cơ Điện lạnh | C65 | A | 80 | |
- Công nghệ kỹ thuật nhiệt - điện lạnh | C66 | A | 70 | |
- Công nghệ thông tin | C67 | A, D1 | 100 | |
- Công nghệ đóng tàu | C68 | A | 70 | |
- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | C69 | A | 70 | |
- Công nghệ chế biến thủy sản | C71 | A, B | 170 | |
- Nuôi trồng thủy sản | C73 | B | 100 | |
- Kế toán | C74 | A, D1, D3 | 340 | |
ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu cũng đã công bố chỉ tiêu tuyển sinh cho năm 2011, cụ thể như sau:
TT | Ngành/chuyên ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu (dự kiến) | Khối thi | ||
ĐH | CĐ | ĐH | CĐ | |||
1 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử,3 chuyên ngành (CN): P Kỹ thuật điện P Điện tử viễn thông P Điều khiển và tự động hoá | 101 102 103 | C65 C66 C67 | 100 | 60 | A |
2 | Công nghệ thông tin, 3 CN: P Kỹ thuật máy tính P Công nghệ phần mềm P Hệ thống thông tin | 104 105 114 | C68 C69 C95 | 100 | 60 | A, D1 |
3 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, 3 CN: P Xây dựng dân dụng và CN P Xây dựng cầu đường P Xây dựng công trình biển (cảng biển) | 106 107 108 | C76 C77 C78 | 100 | 60 | A |
4 | Công nghệ kỹ thuật hoá học,2 CN: P Hoá dầu P Công nghệ môi trường | 201 203 | C79 C86 | 220 | 100 | A, B |
5 | Công nghệ thực phẩm | 202 | C80 | 70 | 60 | A, B |
6 | Kế toán, 2 CN: P Kế toán kiểm toán P Kế toán tài chính | 407 408 | C87 C88 | 240 | 180 | A, D1,2,3,4,5,6 |
7 | Quản trị kinh doanh,3 CN P Quản trị doanh nghiệp P Quản trị du lịch-Nhà hàng- Khách sạn P Quản trị tài chính | 402 409 406 | C71 C96 C89 | 230 | 180 | A, D1,2,3,4,5,6 |
8 | Đông Phương học CN Nhật Bản học (ĐH) Tiếng Nhật (CĐ) | 601 | C97 | 70 | 50 | C, D1,2,3,4,5,6 |
9 | Ngôn ngữ Anh CN Tiếng Anh thương mại (ĐH) Tiếng Anh CN Tiếng Anh thương mại (CĐ) | 704 | C90 | 70 | 50 | D1 |
Tổng | 1.200 | 800 |
Năm 2011 trường ĐH Tây Nguyên tuyển sinh 2750 chỉ tiêu trong đó có 2.450 chỉ tiêu ĐH và 300 chỉ tiêu CĐ. Cụ thể:
STT | Tên ngành đào tạo | Mã ngành | | Chỉ tiêu phân theo khối thi | | |||||
| | Tổng | A | B | C | D1 | T | M | ||
I/ Trình độ đại học | | |||||||||
1 | Sư phạm Toán | 101 | 60 | 60 | | | | | | |
2 | Sư phạm Vật lý | 102 | 60 | 60 | | | | | | |
3 | Công nghệ thông tin | 103 | 70 | 70 | | | | | | |
4 | Sư phạm Hóa học | 104 | 60 | 60 | | | | | | |
5 | Sư phạm Sinh học | 301 | 60 | | 60 | | | | | |
6 | Bảo vệ thực vật | 302 | 60 | | 60 | | | | | |
7 | Khoa học cây trồng | 303 | 60 | | 60 | | | | | |
8 | Chăn nuôi | 304 | 60 | | 60 | | | | | |
9 | Thú y | 305 | 60 | | 60 | | | | | |
10 | Lâm sinh | 306 | 60 | | 60 | | | | | |
11 | Y đa khoa | 307 | 180 | | 180 | | | | | |
12 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 308 | 70 | | 70 | | | | | |
13 | Điều dưỡng | 309 | 70 | | 70 | | | | | |
14 | Sinh học | 310 | 70 | | 70 | | | | | |
15 | Kinh tế | | | | | | ||||
Kinh tế bất động sản | 400 | 70 | 55 | | 15 | | | |||
| Kinh tế nông nghiệp | 401 | 70 | 55 | | | 15 | | | |
| Kinh tế đầu tư | 409 | 70 | 55 | | | 15 | | | |
16 | Quản trị kinh doanh | | | | | | | | ||
Quản trị kinh doanh | 402 | 70 | 55 | | | 15 | | | ||
Quản trị kinh doanh thương mại | 407 | 70 | 55 | | | 15 | | | ||
17 | Kế toán | | | | | | | | ||
Kế toán | 403 | 80 | 55 | | | 25 | | | ||
Kế toán - Kiểm toán | 408 | 70 | 55 | | | 15 | | | ||
18 | Quản lý đất đai | 404 | 60 | 60 | | | | | | |
19 | Công nghệ sau thu hoạch | 405 | 60 | 20 | 40 | | | | | |
20 | Tài chính - Ngân hàng | 406 | 80 | 55 | | | 25 | | | |
21 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử (Điện tử viễn thông) | 501 | 70 | 70 | | | | | | |
22 | Công nghệ Môi trường | 502 | 70 | 70 | | | | | | |
23 | Sư phạm Ngữ văn | 601 | 60 | | 60 | | | | ||
24 | Giáo dục chính trị | 604 | 70 | | 70 | | | | ||
25 | Giáo dục thể chất | 605 | 60 | | | | 60 | | ||
26 | Văn học | 606 | 70 | | 70 | | | | ||
27 | Triết học | 608 | 50 | | 40 | 10 | | | ||
28 | Sư phạm Tiếng Anh | 701 | 60 | | | 60 | | | ||
29 | Tiếng Anh | 702 | 60 | | | | 60 | | | |
30 | Giáo dục tiểu học | | | | | | | |||
| Giáo dục tiểu học | 901 | 60 | 35 | | 25 | | | | |
Giáo dục tiểu học – Tiếng Jarai | 902 | 60 | | | 35 | 25 | | | ||
31 | Giáo dục mầm non | 903 | 60 | | | | | | 60 | |
Tổng cộng | 2450 | | ||||||||
II/ Trình độ cao đẳng | | | | | | | | | ||
1 | Quản lý đất đai | C65 | 80 | 80 | | | | | | |
2 | Quản lý tài nguyên và môi trường | C66 | 70 | | 70 | | | | | |
3 | Chăn nuôi | C67 | 50 | | 50 | | | | | |
4 | Lâm sinh | C68 | 50 | | 50 | | | | | |
5 | Khoa học cây trồng | C69 | 50 | | 50 | | | | | |
Tổng cộng | 300 | | ||||||||
Trường ĐH Kinh tế TP.HCM dự kiến sẽ tuyển 4.500 chỉ tiêu ở tất cả các ngành đào tạo của trường:
Ngành | Mã ngành | Khối | Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo đại học: | | | 4.500 |
- Ngành Kinh tế, gồm các chuyên ngành: | | A | |
+ Kinh tế học | 411 | | |
+ Kinh tế kế hoạch và đầu tư | 412 | | |
+ Kinh tế lao động và quản lí nguồn nhân lực | 413 | | |
+ Kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn | 414 | | |
+ Kinh tế thẩm định giá | 415 | | |
+ Kinh tế bất động sản | 416 | | |
- Ngành Quản trị Kinh doanh, gồm các chuyên ngành: | | A | |
+ Quản trị Kinh doanh tổng hợp | 421 | | |
+ Quản trị chất lượng | 422 | | |
+ Thương mại | 423 | | |
+ Kinh doanh quốc tế | 424 | | |
+ Ngoại thương | 425 | | |
+ Du lịch | 426 | | |
+ Marketing | 427 | | |
- Ngành Tài chính - Ngân hàng, gồm các chuyên ngành: | | A | |
+ Tài chính Nhà nước | 431 | | |
+ Tài chính doanh nghiệp | 432 | | |
+ Kinh doanh bảo hiểm | 433 | | |
+ Ngân hàng | 434 | | |
+ Chứng khoán | 435 | | |
- Ngành Kế toán, gồm các chuyên ngành: | | A | |
+ Kế toán | 441 | | |
+ Kiểm toán | 442 | | |
- Ngành Hệ thống thông tin kinh tế, gồm các chuyên ngành: | | A | |
+ Toán kinh tế | 451 | | |
+ Toán tài chính | 452 | | |
+ Thống kê | 453 | | |
+ Tin học quản lí | 454 | | |
+ Thống kê kinh doanh | 455 | | |
- Ngành Kinh tế chính trị học | 461 | A | |
- Ngành Luật học (chuyên ngành Luật Kinh doanh) | 511 | A | |
ĐH Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia TPHCM) thông báo tuyển 3450 chỉ tiêu, cụ thể:
| Mã trường QST | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu: 3450 |
227 Nguyễn Văn Cừ, quận 5, TP.Hồ Chí Minh; ĐT: (08)38354394 Website: http://www.hcmus.edu.vn | | | | |
Các ngành đào tạo đại học: | | | | 2750 |
- Toán - Tin học (Giải tích, Đại số, Giải tích số, Tin học ứng dụng, Toán kinh tế, Thống kê, Toán cơ, Phương pháp toán trong tin học, Tài chính định lượng,...) | | 101 | A | 300 |
- Vật lí (VL lí thuyết, VL chất rắn, VL điện tử, VL ứng dụng, VL hạt nhân, VL Địa cầu, Vật lí Tin học) | | 104 | A | 250 |
- Điện tử viễn thông (Điện tử, Máy tính & Hệ thống nhúng, Viễn thông và Mạng, Điện tử y sinh) | | 105 | A | 200 |
- Hải dương học-Khí tượng-Thủy văn (Hải dương học Vật lí, Hải dương học Hóa Sinh, Hải dương học Kĩ thuật Kinh tế, Khí tượng và thủy văn) | | 208 | A,B | 100 |
- Nhóm ngành Công nghệ thông tin | | 107 | A | 550 |
+ Mạng máy tính & Viễn thông | | | | |
+ Khoa học máy tính | | | | |
+ Kĩ thuật phần mềm | | | | |
+ Hệ thống thông tin | | | | |
- Hóa học (Hóa hữu cơ, Hóa vô cơ, Hóa phân tích, Hóa lí). | | 201 | A | 250 |
- Địa chất (Địa chất dầu khí, Địa chất công trình-Thủy văn, Điều tra khoáng sản, Địa chất môi trường) | | 203 | A,B | 150 |
- Khoa học môi trường (Khoa học môi trường, Tài nguyên môi trường, Quản lí môi trường, Tin học môi trường, Môi trường & Tài nguyên biển) | | 205 | A,B | 150 |
- Công nghệ môi trường (Công nghệ môi trường nước và Đất, Công nghệ môi trường khí và Chất thải rắn) | | 206 | A,B | 120 |
- Khoa học vật liệu (Vật liệu và linh kiện màng mỏng, Vật liệu Polime và composite, Vật liệu từ và Y Sinh) | | 207 | A, B | 180 |
- Sinh học (Tài nguyên môi trường, SH thực vật, SH động vật, Vi sinh sinh hóa) | | 301 | B | 300 |
- Công nghệ sinh học (Sinh học y dược, CNSH nông nghiệp, CNSH môi trường, CNSH công nghiệp, Sinh tin học) | | 312 | A,B | 200 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: | | | | |
- Tin học | | C67 | A | 700 |