Diễn Đàn Luyện Thi Miễn Phí Cho Các Bạn Học Sinh

Chào Mừng Tất Cả Các Bạn Đến Với Forum Luyện thi
Thành viên tích cực

You are not connected. Please login or register

Go downThông điệp [Trang 1 trong tổng số 1 trang]

26/6/2013, 09:30
Admin
Admin

Admin

To take care not to: Cố giữ đừng.

• To take care of one's health: Giữ gìn sức khỏe

• To take charge: Chịu trách nhiệm

• To take colour with sb: Đứng hẳn về phe ai

• To take command of: Nắm quyền chỉ huy

• To take counsel (together): Trao đổi ý kiến, thư­ơng nghị, hội ý thảo luận(với nhau)

• To take counsel with: Tham khảo ý kiến với ai

• To take delight in: Thích thú về

• To take down a machine: Tháo một cái máy ra

• To take down a picture: Lấy một bức tranh xuống

• To take down sb's name and address: Ghi, biên tên và địa chỉ của ng­ười nào

• To take down, to fold (up) one's umbrella: Xếp dù lại

• To take drastic measures: Dùng những biện pháp quyết liệt

• To take driving lessons: Tập lái xe

• To take effect: Có hiệu lực;(thuốc)công hiệu

• To take exception to sth: Phản đối việc gì, chống việc gì

• To take for granted: Cho là tất nhiên

• To take form: Thành hình

• To take freedom with sb: Quá suồng sã với ai

• To take French leave: Chuồn êm, đi êm; làm lén(việc gì)

• To take fright: Sợ hãi, hoảng sợ

• To take goods on board: Đem hàng hóa lên tàu

• To take great care: Săn sóc hết sức

• To take great pains: Chịu khó khăn lắm

• To take half of sth: Lấy phân nửa vật gì

• To take heed to do sth: Chú ý, cẩn thận làm việc gì

• To take heed: Đề phòng, l­ưu ý, chú ý

• To take hold of one's ideas: Hiểu đ­ược tư­ tư­ởng của mình

• To take hold of sb: Nắm, giữ ngư­ời nào

• To take in coal for the winter: Trữ than dùng cho mùa đông

• To take industrial action: Tổ chức đình công

• To take kindly to one's duties: Bắt tay làm nhiệm vụ một cách dễ dàng

• To take land on lease: Thuê, m­ớn một miếng đất

• To take leave of sb: Cáo biệt ngư­ời nào

• To take lesson in: Học môn học gì

To take liberties with sb: Có cử chỉ suồng sã, sỗ sàng, cợt nhả với ai

• To take lodgings: Thuê phòng ở nhà riêng

• To take long views: Biết nhìn xa trông rộng

• To take medicine: Uống thuốc

• To take mincemeat of sb: Hạ ai trong cuộc tranh luận

• To take Monday off.: Nghỉ ngày thứ hai

• To take more pride in: Cần quan tâm hơn nữa về, cần thận trọng hơn về

• To take note of sth: Để ý, chú ý đến việc gì, ghi lòng việc gì

• To take notes: Ghi chú: take notice of sth: Chú ý, để ý đến, nhận thấy việc gì
https://luyenthi.forumvi.com

Thích

Báo xấu [0]

Gửi một bình luận lên tường nhà Admin

Về Đầu TrangThông điệp [Trang 1 trong tổng số 1 trang]

« Xem bài trước | Xem bài kế tiếp »

Bài viết mới cùng chuyên mục

    Bài viết liên quan với MỘT SỐ CẤU TRÚC VỚI TO "TAKE"

      Quyền hạn của bạn:

      Bạn không có quyền trả lời bài viết